Update chi tiết nhất mức phí chuyển tiền ngân hàng Sacombank năm 2023
Trong quá trình sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng Sacombank khách hàng khá quan tâm đến các biểu phí giao dịch đặc biệt là chuyển tiền. Vậy ứng với mỗi hình thức phí chuyển tiền Sacombank là bao nhiêu? Cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.
1. Các hình thức chuyển khoản Sacombank
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín - Sacombank là ngân hàng đang có sự phát triển vượt bậc tại Việt Nam. Đến nay ngân hàng đã xây dựng và cung cấp đến khách hàng đa dạng các dịch vụ hữu ích cho người dùng.
Đặc biệt trước nhu cầu về chuyển tiền ngày một lớn không chỉ nội bộ Sacombank, liên ngân hàng mà còn chuyển tiền quốc tế ngân hàng đã hỗ trợ khách hàng nhiều hình thức chuyển tiền khác nhau. Các hình thức như:
* Chuyển tiền trong nước
Với dịch vụ chuyển tiền trong nước khách hàng có thể chuyển tiền theo các hình thức trực tiếp và online khá đơn giản và thuận tiện.
- Chuyển tiền tại máy ATM: Đây là hình thức cũng được nhiều khách hàng lựa chọn bởi có thể chuyển tiền bất cứ lúc nào mà không tới trực tiếp quầy giao dịch.
- Chuyển tiền qua internet banking và mobile banking của ngân hàng Sacombank. Khách hàng có thể thực hiện online trên các thiết bị thông minh như điện thoại, máy tính, laptop.
- Chuyển tiền nhanh 24/7: Đây là hình thức chuyển tiền liên ngân hàng tăng tốc độ chuyển tiền, người nhận có thể nhận tiền ngay sau khi có thông báo giao dịch thành công.
* Chuyển tiền quốc tế
Khách hàng có thể thực hiện chuyển tiền quốc tế tại ngân hàng Sacombank nhưng yêu cầu phải giao dịch trực tiếp tại ngân hàng.
Với mỗi hình thức chuyển tiền tại Sacombank phí chuyển tiền có sự khác biệt tuân theo những quy định của ngân hàng.
2. Biểu phí chuyển tiền ngân hàng Sacombank mới nhất 2023
2.1. Phí chuyển tiền ngân hàng Sacombank trực tiếp tại quầy
Hình thức chuyển tiền trực tiếp tại ngân hàng hỗ trợ khách hàng chuyển tiền nội địa và quốc tế nhanh chóng. Đặc biệt không bị giới hạn hạn mức chuyển tiền phù hợp với những người có nhu cầu chuyển tiền với số lượng lớn trong ngày. Chi tiết biểu phí như sau:
Hình thức chuyển | Phí chuyển tiền | |
VNĐ | Ngoại tệ | |
1. Chuyển trong hệ thống | ||
Cùng tỉnh thành phố | Miễn phí | Miễn phí |
Khác tỉnh thành phố | 9.000 VND/ 1 giao dịch | 0,01 % giá trị giao dịch Tối thiểu 1 USD Tối đa 20 USD |
Nhận bằng CMND | 0,03% giá trị giao dịch Tối thiểu 15.000 VND Tối đa 900.000 VND | |
2. Chuyển ngoài hệ thống Sacombank | ||
Cùng tỉnh thành phố | 0,02% giá trị giao dịch Tối thiểu 15.000 VND Tối đa 900.000 VND | 0,03% giá trị giao dịch Tối thiểu 2 USD Tối đa 50 USD |
Khác tỉnh thành phố | 0,045% giá trị giao dịch Tối thiểu 25.000 VND Tối đa 900.000 VND | 0,05 % giá trị giao dịch Tối thiểu 5 USD Tối đa 50 USD |
Nhận bằng CMND | 0,045% giá trị giao dịch Tối thiểu 15.000 VND Tối đa 900.000 VND |
2.2. Phí chuyển tiền của Sacombank tại cây ATM
Nếu khách hàng sử dụng hình thức chuyển tiền tại máy ATM trong quá trình giao dịch sẽ phát sinh các khoản phí chuyển tiền của Sacombank như sau:
Nội dung | Phí chuyển tiền (VNĐ/giao dịch) |
Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại ATM | Sacombank: 2.000 VNĐ Napas: 3.300 VNĐ |
Phí chuyển khoản khác ngân hàng | 5.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền đến thẻ Visa ngân hàng khác (VISA DIRECT) | Nạp tiền vào thẻ trả trước Visa: 7.000VNĐ Thanh toán thẻ tín dụng Visa: 7.000VNĐ Chuyển tiền đến thẻ thanh toán Visa: 7.000VNĐ |
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động (CARDLESS) | 5.000 VNĐ |
2.3. Ngân hàng Sacombank miễn phí chuyển tiền qua Internet Banking
Hiện nay với sự ra đời của ngân hàng số mang lại nhiều tiện ích cho khách hàng trong quá trình sử dụng. Một trong những ứng dụng được sử dụng nhiều nhất chính là dịch vụ chuyển tiền qua internet Banking. Với những ưu điểm vượt trội như người dùng có thể chủ động thời gian giao dịch, thực hiện trên thiết bị cá nhân mà không cần tới trực tiếp ngân hàng. Đặc biệt với cách chuyển tiền này có phí chuyển tiền Sacombank thấp phù hợp với nhu cầu và điều kiện của khách hàng. Chi tiết phí chuyển tiền Sacombank 2022 thể hiện dưới bảng sau:
Hình thức chuyển | Phí chuyển (VNĐ/ giao dịch) | |
Chuyển khoản trong hệ thống từ tài khoản nhận bằng tài khoản | Cùng Tỉnh/TP | Miễn phí |
Khác Tỉnh/TP | 8.000 VNĐ/giao dịch | |
Chuyển khoản trong hệ thống từ thẻ nhận bằng tài khoản | 8.000 VNĐ/giao dịch | |
Chuyển khoản trong hệ thống nhận bằng CMND | 0,024%/tổng số tiền chuyển. Tối thiểu: 15.000 VNĐ Tối đa: 900.000 VNĐ | |
Chuyển tiền – Nhận bằng di động | 8.000 VNĐ/giao dịch | |
Chuyển tiền đến Thẻ Visa | 15.000 VNĐ/giao dịch | |
Chuyển khoản ngoài hệ thống (nhận bằng tài khoản/ CMND) | Cùng Tỉnh/TP | 0,018%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 15.000 VNĐ Tối đa: 900.000 VNĐ |
Cùng Tỉnh/TP | 0,041%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 25.000 VNĐ Tối đa: 900.000 VNĐ | |
Chuyển khoản nhanh (nhận bằng tài khoản/ Thẻ) | ||
Dưới 100 triệu | 12.000 VNĐ | |
Từ 100 triệu đến 200 triệu | 15.000 VNĐ | |
Trên 200 triệu trở lên | 17.000 VNĐ |
Nội dung bài viết trên Citinews đây đã cập nhật đầy đủ và chi tiết biểu phí chuyển tiền Sacombank dưới nhiều hình thức chuyển khác nhau. Hy vọng những thông tin này trở nên cần thiết và hữu ích với bạn.