Từ năm 2022, Vietcombank có nhiều điều chỉnh về chính sách phí mới nhằm tạo điều kiện tối ưu cho khách hàng trong giao dịch. Vậy phí chuyển tiền Vietcombank mới nhất như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây để có được những thông tin hữu ích và cần thiết nhé!
1. Phí chuyển tiền tại quầy Vietcombank 2022
Chuyển tiền trực tiếp tại quầy là hình thức giao dịch khá hiệu quả với độ an toàn, bảo mật cao. Khi chuyển tiền bằng hình thức này, khách hàng sẽ không bị giới hạn bởi hạn mức giao dịch cũng như số lần giao dịch.
Đồng thời thao tác thực hiện lại vô cùng đơn giản (chỉ cần xuất trình chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân và yêu cầu chuyển khoản, nhân viên ngân hàng sẽ hỗ trợ thực hiện). Do đó, với những người thường xuyên phải giao dịch chuyển khoản với số tiền lớn thì chuyển khoản trực tiếp tại ngân hàng được xem là hình thức vô cùng tối ưu.
Đối với hình thức chuyển khoản này, ngân hàng Vietcombank hiện đang áp dụng mức phí cụ thể như sau:
DỊCH VỤ | MỨC PHÍ |
TK VND | |
Giao dịch Tài khoản, tiền mặt tại quầy | |
Chuyển tiền đi | |
Chuyển tiền đi cùng hệ thống VCB | |
Trích tài khoản chuyển đi (Tài khoản - Tài khoản) | 10.000 VND/món |
Trích tài khoản chuyển đi cho người nhận bằng CMND, Hộ chiếu (Tài khoản - Tiền mặt) | 0,03% Tối thiểu 20.000 VND Tối đa 2.000.000 VND |
Nộp tiền mặt (VND, ngoại tệ) vào tài khoản người khác (Tiền mặt - Tài khoản) | 0,03% Tối thiểu 20.000 VND Tối đa 2.000.000 VND |
Chuyển tiền đi khác hệ thống VCB | |
Trích tài khoản chuyển đi: | |
< 500 triệu VNĐ | |
-Chuyển thông thường | 0,03% Tối thiểu 20.000 VND |
-Chuyển khẩn theo yêu cầu của khách hàng trước giờ cut off time theo quy định của Ngân hàng Nhà nước | Áp dụng tỷ lệ phí đối với món giá trị từ 500 triệu VND trở lên |
≥ 500 triệu VNĐ | 0,04%, tối đa 1.000.000VND |
Nộp tiền mặt chuyển đi | 0,06%; Tối thiểu 25.000 VND; Tối đa: 2.500.000 VND |
Chuyển tiền trong giao dịch thu NSNN | Theo quy định tại biểu phí thu NSNN của VCB |
Thanh toán theo bảng kê | |
Ghi có TK người hưởng tại VCB | 4.000 VND/TK |
Người hưởng không có tài khoản tại VCB | Thu phí chuyển tiền tương ứng |
Chuyển tiền tự động theo yêu cầu của KH | 30.000 VND/món + Phí chuyển tiền tương ứng |
Thu hộ khách hàng theo bảng kê | Theo thỏa thuận Tối thiểu 5.000 VND/món |
Chuyển vốn tự động (trong dịch vụ Quản lý vốn tập trung) | Theo thoả thuận, Tối thiểu 300.000 VND/TK/tháng |
Chuyển tiền đến trong nước | Miễn phí |
Tra soát, hủy, điều chỉnh, yêu cầu hoàn trả lệnh chuyển tiền | 30.000 VND/lần |
Thoái hối lệnh chuyển tiền | Miễn phí |
Vietcombank phí chuyển tiền mới nhất 2022
2. Phí chuyển tiền ngân hàng Vietcombank khi chuyển qua ATM
Bên cạnh hình thức chuyển khoản trực tiếp tại quầy, người dùng Vietcombank cũng có thể sử dụng thẻ ATM để thực hiện chuyển khoản tại bất kỳ cây ATM nào trên hệ thống. Phí chuyển tiền Vietcombank đang được áp dụng đối với hình thức này cụ thể như sau:
- Nếu chuyển tiền trong cùng hệ thống ngân hàng, cùng tỉnh: 3.300 VND/1 lần chuyển.
- Chuyển tiền tới ngân hàng khác, áp dụng khi chuyển với số tiền dưới 30 triệu: 11.000 VND/1 lần chuyển. Nếu trên 30 triệu tính 0,2%/số tiền chuyển.
3. Phí chuyển tiền của Vietcombank bằng Internet Banking
Vietcombank Internet Banking (VCB-iB@nking) là dịch vụ ngân hàng điện tử của Vietcombank. Dịch vụ này cho phép khách hàng có thể giao dịch mọi lúc mọi nơi qua hình thức trực tuyến mà không cần đến trực tiếp ngân hàng.
Mặc dù là giao dịch online nhưng các giao dịch qua hình thức này vẫn đảm bảo độ an toàn, chính xác với hệ thống bảo mật cao.
Đối với hình thức chuyển khoản này, kể từ ngày 01/01/2022, khách hàng sẽ được Vietcombank miễn phí chuyển tiền và phí duy trì dịch vụ khi sử dụng VCB Digibank theo chính sách điều chỉnh mới của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam VCB.
Theo đó, khách hàng chuyển tiền không cần phải trả phí cũng như không cần đăng ký gói dịch vụ hay phải duy trì số dư tối thiểu. Mọi giao dịch chuyển tiền trong và ngoài hệ thống Vietcombank bao gồm cả chuyển tiền qua số tài khoản và chuyển tiền qua số thẻ đều được miễn phí hoàn toàn.
4. Phí chuyển tiền Vietcombank qua dịch vụ Bankplus
Bankplus là sản phẩm được kết hợp bởi nhà mạng viễn thông Viettel và các ngân hàng trên cả nước, cho phép người dùng có thể chuyển khoản nhanh chóng và dễ dàng hơn với số điện thoại thay vì số tài khoản.
Hiện nay, phí chuyển tiền ngân hàng Vietcombank áp dụng đối với hình thức chuyển khoản này 10.000 VNĐ/ giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng. Hạn mức được ngân hàng quy định trong mỗi lần chuyển tiền là 50 triệu đồng/ngày, tối đa là 20 triệu đồng/giao dịch và tối thiểu là 30.000 đồng/giao dịch.
XEM THÊM:
- Thẻ EMV của Vietcombank là gì?
Mã swift code của Vietcombank là gì?
5. Phí chuyển tiền liên ngân hàng Vietcombank bằng ngoại tệ
Ngoài các dịch vụ chuyển tiền trong nước, ngân hàng Vietcombank cũng đang cung cấp các dịch vụ chuyển tiền ngoại tệ. Theo đó, phí chuyển tiền Vietcombank 2022 được áp dụng đối với dịch vụ ngoại tệ như sau:
Đối với dịch vụ chuyển ngoại tệ trong nước
DỊCH VỤ | TK NGOẠI TỆ |
Giao dịch Tài khoản, tiền mặt tại quầy | |
Chuyển tiền đi | |
Chuyển tiền đi cùng hệ thống VCB | |
Trích tài khoản chuyển đi (Tài khoản - Tài khoản) | 1 USD/món |
Trích tài khoản chuyển đi cho người nhận bằng CMND, Hộ chiếu (Tài khoản - Tiền mặt) | * Nhận USD: 0,2%, tối thiểu 2 USD * Nhận Ngoại tệ khác: 0,4%, tối thiểu 3 USD |
Nộp tiền mặt (VNĐ, ngoại tệ) vào tài khoản người khác (Tiền mặt - Tài khoản) | *USD: loại từ 50 USD trở lên: 0,2%; loại từ 5 USD đến 20 USD: 0,4%; loại 1 USD: 0,5%. Tối thiểu 2 USD *Ngoại tệ khác: 0,5% Tối thiểu 3 USD |
Chuyển tiền đi khác hệ thống VCB | |
Trích tài khoản chuyển đi: | 0,02%+ phí điện swift (nếu có); Tối thiểu 5 USD Tối đa 150 USD |
< 500 triệu VNĐ | |
-Chuyển thông thường | |
-Chuyển khẩn theo yêu cầu của khách hàng trước giờ cut off time theo quy định của Ngân hàng Nhà nước | |
≥ 500 triệu VNĐ | |
Nộp tiền mặt chuyển đi | * USD: loại 50 USD trở lên: 0,25%; loại từ 2 đến 20 USD: 0,45% ; loại 1 USD : 0,55% * Ngoại tệ khác: 0,55% * Tối thiểu 5 USD |
Chuyển tiền trong giao dịch thu NSNN | |
Thanh toán theo bảng kê | |
Ghi có TK người hưởng tại VCB | 0,3 USD/TK |
Người hưởng không có tài khoản tại VCB | |
Chuyển tiền tự động theo yêu cầu của KH | 3 USD/món + Phí chuyển tiền tương ứng |
Thu hộ khách hàng theo bảng kê | Theo thỏa thuận Tối thiểu 0,5 USD/món |
Chuyển vốn tự động (trong dịch vụ Quản lý vốn tập trung) | Theo thỏa thuận Tối thiểu 15 USD/TK/tháng |
Chuyển tiền đến trong nước | |
Tra soát, hủy, điều chỉnh, yêu cầu hoàn trả lệnh chuyển tiền | 2 USD/lần phí điện phí swift (nếu có) |
Thoái hối lệnh chuyển tiền |
Vietcombank có mất phí chuyển tiền không?
Đối với dịch vụ chuyển ngoại tệ quốc tế
- Phí chuyển là 0,2% số tiền chuyển khoản. Phí tối thiểu 5 USD. Phí tối đa là 300 USD cho 1 lần giao dịch chuyển tiền quốc tế.
- Ngân hàng nước ngoài thu phí 40 USD nếu chuyển tiền Euro và 20 USD nếu chuyển tiền Đô Mỹ (USD), 30 USD nếu bạn chuyển các loại ngoại tệ khác.
- Chuyển tiền từ Vietcombank sang các tài khoản của ngân hàng quốc tế tại Hàn Quốc. Phí chuyển khoản là 15 USD đối với người nhận có tài khoản ngân hàng Mizuho. Còn với khách hàng không có tài khoản ngân hàng Mizuho thì phí chuyển khoản là 20 USD.
Trên đây là cập nhật mới nhất về phí chuyển tiền Vietcombank. Citinews mong rằng bài viết trên mang đến cho bạn những thông tin hữu ích để có thể lựa chọn được hình thức giao dịch phù hợp và tiện lợi.