Update: Biểu phí chuyển tiền ngân hàng ACB chi tiết từng hình thức
Phí chuyển tiền của mỗi ngân hàng được quy định khác nhau tùy theo từng hình thức giao dịch cũng như chính sách của mỗi ngân hàng. Vậy chuyển tiền tại ACB có mất phí không? Và phí chuyển tiền ACB như thế nào? Cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây để cập nhật biểu phí mới nhất nhé!
1. Phí chuyển tiền ngân hàng ACB trực tiếp tại quầy
Do hạn chế về mặt thời gian giao dịch nên hình thức chuyển tiền trực tiếp tại quầy giao dịch hiện nay khá ít người sử dụng, Tuy nhiên, phương thức giao dịch này lại khá hữu ích đối với những người phải thường xuyên giao dịch với số tiền lớn bởi không bị hạn chế về số lần giao dịch cũng như số tiền giao dịch đồng thời được đảm bảo tuyệt đối về tính an toàn trong các giao dịch.
Theo đó, phí chuyển tiền của ACB đối với hình thức này được quy định cụ thể như sau:
Phương thức giao dịch | Phí chuyển khoản |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,01%; TT 15.000đ, TĐ 500.000đ |
Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống | 0,03%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
Phí chuyển tiền khác ngân hàng | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,035%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,035%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
Chuyển khoản theo danh sách | 3.000đ/món |
Tài khoản ngoại tệ | |
Chuyển khoản trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,01%; TT 2USD/EUR, TĐ 50 USD/EUR |
Chuyển khoản trong nước ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,03%; TT 2USD/EUR, TĐ 50 USD/EUR |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0.05% TT: 2 USD/2 EUR/món; TĐ: 50 USD/50 EUR/món |
2. Phí chuyển tiền internet banking ACB
Internet Banking ACB là dịch vụ ngân hàng số của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu. Dịch vụ này đang ngày càng trở nên thông dụng và phổ biến đối với nhiều người dùng bởi tính tiện lợi cũng như hữu ích.
Khi sử dụng internet banking để chuyển tiền, khách hàng sẽ không bị giới hạn về thời gian giao dịch mà hoàn toàn có thể thực hiện giao dịch mọi lúc mọi nơi chỉ với thiết bị có kết nối internet như máy tính hoặc điện thoại thông minh.
Theo đó, phí chuyển tiền của ACB đối với hình thức chuyển khoản qua Internet Banking được quy định như sau:
2.1. Đối với khách hàng cá nhân
Phương thức giao dịch | Phí giao dịch |
Phí chuyển khoản trong hệ thống ACB | |
Cùng Tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Giao dịch trên ACB Online: Miễn phí |
Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu trong hệ thống | Giao dịch trên ACB Online: 0,021% (TT: 10.500đ/món, TĐ: 700.000đ/món). |
Phí chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu ngoài hệ thống ACB | Giao dịch trên ACB Online: 0,028% (TT: 10.500đ/món, TĐ: 800.000đ/món). |
Phí chuyển khoản NHANH ngoài ACB | 0.025%, tối thiểu 10.000 đồng/giao dịch |
Phí chuyển khoản theo danh sách | Giao dịch trên ACB Online: 2.100đ/món |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ nội địa | Số tiền giao dịch ≤ 500.000 đồng: 2.000 đồng/món Số tiền giao dịch > 500.000 đồng: 0.025%, TT 10.000 đ/món, TĐ 1.000.000 đồng/món |
2.2. Đối với khách hàng doanh nghiệp
- Phí chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng chứng minh thư nhân dân ngoài hệ thống ACB: Giảm 30% so với biểu phí giao dịch tại quầy
- Phí chuyển khoản chi hộ lương: Miễn phí đến hết 31.12.2017, giảm 30% so với biểu phí giao dịch tại quầy từ 01.01.2018
- Phí tu chỉnh lệnh chuyển tiền trong nước: Theo biểu phí giao dịch tại quầy
- Phí kiểm đếm: Miễn phí
- Phí nâng hạng mức giao dịch ngoại lệ: 220.000 đồng/lần
- Phí dịch vụ OTP SMS: 10.000đồng/người dùng/tháng.
THAM KHẢO THÊM<<<
- Hướng dẫn dịch vụ mobile banking của ACB
- Giờ làm việc của ngân hàng ACB bắt đầu lúc mấy giờ
3. Phí chuyển tiền qua cây ATM ACB
Ngoài hình thức chuyển tiền trực tiếp tại quầy giao dịch hoặc internet banking, khách hàng cũng có thể chọn cách chuyển tiền qua cây ATM với thao tác vô cùng đơn giản, nhanh chóng.
Theo đó, tùy từng loại thẻ mà khách hàng đang sở hữu, mức phí chuyển tiền ACB 2023 sẽ có sự thay đổi nhất định. Cụ thể:
Loại thẻ | Phí dịch vụ |
Thẻ ghi nợ nội địa ACB Green, Dành cho sinh viên (Thẻ sinh viên barcode) | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ trên ACB Online: 10.000 VNĐ/lần Phí chuyển khoản tại ATM ACB: 2.200 VNĐ/lần |
Thẻ ghi nợ quốc tế ACB Visa Platinum Debit Thương gia/ ACB Privilege Visa Platinum Debit | ACB miễn phí chuyển tiền khi sử dụng ATM giao dịch |
Thẻ ghi nợ quốc tế ACB Visa Debit, ACB Mastercard Debit, ACB JCB Debit | Phí chuyển khoản tại ATM ACB: 2.200 VNĐ/lần |
Thẻ trả trước quốc tế ACB Visa Platinum Travel, ACB Visa Prepaid | Phí chuyển khoản tại ATM ACB: Miễn phí |
Thẻ trả trước quốc tế ACB Visa Prepaid | Phí chuyển khoản tại ATM ACB: 2.200 VNĐ/lần |
Thẻ trả trước quốc tế ACB Mastercard Dynamic/ ACB JCB Prepaid | Phí chuyển khoản tại ATM ACB: 2.200 VNĐ/lần |
4. Phí chuyển tiền ngoại tệ ACB
Bên cạnh các dịch vụ chuyển tiền trong nước, hiện nay, ACB cũng đang cung cấp các dịch chuyển tiền ngoại tệ đi nước ngoài. Theo đó ACB phí chuyển tiền cũng được quy định dựa trên hình thức chuyển khoản. Cụ thể:
4.1. Phí chuyển tiền ngân hàng ACB bằng ngoại tệ tại PGD
Chuyển khoản trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,01%; TT 2USD/EUR, TĐ 50 USD/EUR |
Chuyển khoản trong nước ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,03%; TT 2USD/EUR, TĐ 50 USD/EUR |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0.05% TT: 2 USD/2 EUR/món; TĐ: 50 USD/50 EUR/món |
4.2. Phí chuyển tiền quốc tế ACB qua Western Union
Đối với dịch vụ chuyển tiền nước ngoài qua Western Union, phí chuyển tiền được quy định tùy theo địa điểm nhận. Cụ thể:
- Từ Việt Nam đi các nước Philippines, Bangladesh, Cambodia, India, Indonesia, Malaysia, Pakistan. Sri Lanka, Thailand, Nepal, phí chuyển tiền ACB sẽ có mức như sau:
Số tiền chuyển (đô la Mỹ) | Phí chuyển (đô la Mỹ) |
0,01 – 50,00 | 5,26 |
50,01 – 1.000,00 | 10,53 |
1.000,01 – 10.000,00 | 15,79 |
- Từ Việt Nam đến các nước còn lại không thuộc những nước trên, phí chuyển tiền ACB như sau:
Số tiền chuyển (đô la Mỹ) | Phí chuyển (đô la Mỹ) |
0,01 – 1.000,00 | 21,05 |
1.000,01 – 2.000,00 | 26,32 |
2.000,01 – 3.000,00 | 31,58 |
3.000,01 – 5.000,00 | 42,11 |
5.000,01 – 10.000,00 | 52,63 |
5. Cách chuyển tiền ACB miễn phí
Hiện nay, ACB đều tính phí đối với các hình thức chuyển tiền. Riêng hình thức chuyển tiền qua cây ATM, mức phí chuyển tiền còn phụ thuộc vào loại thẻ mà khách hàng đang sở hữu. Trong đó, các loại thẻ như thẻ ghi nợ quốc tế ACB Visa Platinum Debit Thương Gia/ ACB Privilege Visa Platinum Debit, thẻ trả trước quốc tế ACB Visa Platinum Travel sẽ được miễn phí chuyển tiền tại các cây ATM ACB. Do vậy, để chuyển tiền ACB miễn phí, khách hàng cần sở hữu hoặc đăng ký sử dụng các loại thẻ này. Bạn cũng có thể đăng ký và sử dụng thẻ napas 2 GO của ngân hàng ACB với rất nhiều ưu đãi đang chờ đón bạn.
Trên đây là những thông tin chi tiết liên quan đến phí chuyển tiền ACB do Citinews tổng hợp. Mong rằng bài viết trên mang đến cho bạn những thông tin thú vị và hữu ích.