Phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank: Cùng hệ thống và khác hệ thống
Ở thời điểm hiện tại, Vietinbank đang là một trong những ngân hàng áp dụng nhiều ưu đãi đối với phí chuyển tiền ở các hình thức khác nhau. Vậy biểu phí chuyển tiền Vietinbank đang được áp dụng cụ thể như thế nào? Đừng bỏ qua bài viết dưới đây để nắm được những thông tin hữu ích và cần thiết nhé!
1. Phí chuyển tiền Vietinbank trực tiếp tại quầy
Chuyển tiền trực tiếp tại quầy là hình thức giao dịch khá phổ biến đối với những khách hàng cần chuyển tiền trực tiếp vào tài khoản hoặc thường xuyên phải giao dịch với số tiền lớn. Bởi hình thức chuyển khoản này không chỉ không bị giới hạn về hạn mức giao dịch trong ngày mà còn được đảm bảo về độ an toàn cũng như tính chính xác.
Để chuyển khoản theo hình thức này, khách hàng chỉ cần mang theo chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân đến quầy giao dịch chi nhánh ngân hàng gần nhất để yêu cầu hỗ trợ chuyển khoản.
Hiện tại, phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank được áp dụng đối với hình thức chuyển tiền trực tiếp tại quầy như sau:
1.1. Phí chuyển tiền Vietinbank cùng ngân hàng
NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
Chuyển tiền VND | |||
Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống | |||
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng Tài khoản | |||
Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu) | |||
Tại CN quản lý TK | 0 VND | ||
Tại CN khác CN quản lý TK | 0,01% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Nộp tiền mặt | |||
Tại CN quản lý TK | 0 VND | ||
Tại CN khác CN quản lý TK | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt | |||
Trích TK chuyển đi | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Nộp tiền mặt chuyển đi | 0,05% | 20.000 VND | 2.000.000 VND |
Nộp Ngân sách nhà nước | Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ |
1.2. Phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank khác ngân hàng
NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng Vietinbank bằng VNĐ | |||
Phí chuyển tiền | 0.025%(1) | 9.000 VND(1) | 1.000.000 VND |
Phí kiểm đếm (thu trên số tiền mặt nộp để chuyển đi) | 0,02% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước | 20.000 VND | ||
Chuyển tiền ngoại tệ | |||
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống | |||
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK | |||
Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu) | |||
Tại CN quản lý TK | 0 USD | ||
Tại CN khác CN quản lý TK | 2 USD | ||
Nộp tiền mặt | Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK |
2. Phí chuyển tiền qua Vietinbank Ipay
Ngoài hình thức chuyển tiền trực tiếp tại ngân hàng, hiện nay, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng trong giao dịch, Vietinbank cũng đang cung cấp các hình thức chuyển khoản qua Internet Banking Vietinbank
Đây là dịch vụ ngân hàng điện tử của Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam cho phép khách hàng có thể thực hiện các giao dịch nhanh chóng, mọi lúc mọi nơi chỉ với thiết bị có kết nối internet, giúp giảm thiểu tối đa thời gian giao dịch và đi lại.
Đối với hình thức chuyển khoản này, ngân hàng đang triển khai và áp dụng rất nhiều chính sách biểu phí mới tùy theo gói tài khoản mà khách hàng đăng ký. Theo đó, phí chuyển tiền Vietinbank 2023 được áp dụng với hình thức chuyển khoản Vietinbank Ipay như sau:
NỘI DUNG | KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG | KHÁCH HÀNG | |||
Premium | Plus | Smart | Basic | Mức/Tỷ lệ phí | |
DỊCH VỤ VIETINBANK IPAY (mobile + Internet) | |||||
Phí đăng ký | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ (theo tháng) | |||||
TK VND | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | Miễn phí |
TK ngoại tệ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | Miễn phí |
Nhóm dịch vụ tài chính | |||||
Chuyển khoản trong hệ thống | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | Miễn phí |
Chuyển khoản thường ngoài hệ thống | |||||
Từ 1.000 đ đến dưới 50.000.000 đ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | Miễn phí |
Từ 50.000.000 đ trở lên | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | Miễn phí |
Chuyển khoản ngoài hệ thống nhanh 24/7 | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | |
Từ 2.000.000 trở xuống | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | Miễn phí |
Từ 2.000.001 đến 300.000.000 | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | Miễn phí |
Từ 300.000.001 đến 499.999.999 | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | Miễn phí |
Nộp thuế điện tử | |||||
Trong hệ thống | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | Miễn phí |
Ngoài hệ thống | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | Miễn phí |
Duy trì dịch vụ biến động số dư Tài khoản thanh toán trên iPay (OTT) | Miễn phí | Không áp dụng | Miễn phí | Không áp dụng | Miễn phí |
Các dịch vụ ngân hàng điện tử khác | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
>>>CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM<<<
- [Update] Thời gian làm việc ngân hàng Vietinbank: Giờ mở cửa - Giờ đóng cửa
- Mã swift code ngân hàng Vietinbank: Chi tiết từng chi nhánh
3. Phí chuyển tiền qua cây ATM Vietinbank
Với các cách chuyển tiền Vietinbank khác nhau sẽ có các mức phí khác nhau. Cụ thể đối với hình thức chuyển tiền qua cây ATM, phí chuyển tiền của Vietinbank sẽ được áp dụng tùy theo loại thẻ, mức giao dịch và loại giao dịch mà khách hàng lựa chọn. Cụ thể, biểu phí chuyển tiền đối với hình thức giao dịch này như sau:
Nội dung | Loại thẻ | |
Thẻ gi nợ nội đia | Thẻ ghi nợ quốc tế | |
Chuyển khoản trong hệ thống | 3000 VND | - Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking): Miễn phí - Thẻ khác: 3000 VND |
Chuyển khoản ngoài hệ thống | 10000 VND | 10.000 VND |
4. Phí chuyển tiền ngoại tệ Vietinbank
Không chỉ cung cấp các dịch vụ chuyển tiền trong nước, nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng. Hiện nay, phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank với các dịch vụ chuyển tiền ngoại tệ cụ thể như sau:
NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
Chuyển tiền VND | |||
Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống | |||
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng Tài khoản | |||
Trích chuyển khoản | |||
Tại CN quản lý TK | 0 VND | ||
Tại CN khác CN quản lý TK | 0,01% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Nộp tiền mặt | |||
Tại CN quản lý TK | 0 VND | ||
Tại CN khác CN quản lý TK | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt | |||
Trích TK chuyển đi | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Nộp tiền mặt chuyển đi | 0,05% | 20.000 VND | 2.000.000 VND |
Nộp Ngân sách nhà nước | Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ | ||
Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống | |||
Phí chuyển tiền | 0.025%(1) | 9.000 VND(1) | 1.000.000 VND |
Phí kiểm đếm | 0,02% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Phí kiểm đếm rút tiền mặt | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước | 20.000 VND | ||
Chuyển tiền ngoại tệ | |||
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống | |||
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK | |||
Trích chuyển khoản | |||
Tại CN quản lý TK | 0 USD | ||
Tại CN khác CN quản lý TK | 2 USD | ||
Nộp tiền mặt | Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK | ||
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống | |||
Chuyển tiền đi trong nước | 0,03% | 2 USD | 50 USD |
Phí của Ngân hàng đại lý (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR) | 5 USD | ||
Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng TM | Bằng phí nộp TM vào TKTT ngoại tệ | ||
Huỷ lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | ||
Thoái hối lệnh chuyển tiền | 5 USD | ||
Phí kiểm đếm rút tiền mặt | Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ | ||
Điện phí (phí SWIFT) trong nước | 3 USD | ||
Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống | |||
Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài | Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác HT; ngoại trừ Phí của NHĐL thu bằng 100% mức phí | ||
Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống | |||
Chuyển tiền đi | |||
Chuyển tiền đi | |||
Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh | 0,15% | 5 USD | 200 USD |
Chuyển tiền khác | 0,20% | 5 USD | 200 USD |
Phí của NHĐL | |||
Lệnh thanh toán bằng USD | |||
PHÍ OUR thông thường đến NHĐL | 6 USD | ||
Phí OUR Guarantee đến NH hưởng | 22 USD | ||
Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào | 0,08% GTGD (+ 5 USD nếu NH hưởng khác VietinBank Lào) | 6 USD | |
Lệnh thanh toán bằng JPY | 0,05% GTGD + 2.500 JPY | 5.500 JPY | |
Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác | 30 USD | ||
Hủy lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | ||
Chuyển tiền đến | |||
Chuyển tiền đến | |||
Nguồn tiền đến từ nước ngoài | 0,05% | 50.000 VND/ 2 USD | 3.490.000 VND/150 USD |
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN VietinBank đầu mối chuyển tiếp | 0,03% | 1 USD | 150 USD |
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNN tại Việt Nam chuyển tiếp | 50.000 VND/ 2 USD | ||
Thoái hối lệnh chuyển tiền | 10 USD | ||
Phí kiểm đếm rút tiền mặt | Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ | ||
Điện phí (phí SWIFT) ngoài nước | 5 USD | ||
Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền nước ngoài | 5 USD + Phí trả NHNN (nếu có) | ||
Séc, ủy nhiệm thu | |||
Séc VietinBank cung ứng (thu từ người ký phát) | |||
Cung ứng séc | 20.000 VND/quyển | ||
Bảo chi hoặc đình chỉ Séc | 10.000 VND/tờ | ||
Thông báo mất Séc | 200.000 VND/lần | ||
Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu | 20.000 VND/tờ |
5. Khi nào chuyển tiền Vietinbank miễn phí?
Mức phí chuyển tiền Vietinbank hiện nay được quy định tùy theo hình thức gửi, số tiền gửi cũng như loại giao dịch mà khách hàng thực hiện. Do đó, nếu muốn chuyển khoản miễn phí, khách hàng cần thuộc một trong những trường hợp sau đây:
- Chuyển tiền cùng chi nhánh Vietinbank.
- Chuyển tiền qua ứng dụng Vietinbank Ipay.
- Chuyển tiền lương từ doanh nghiệp thông qua ngân hàng Vietinbank (Có sự hợp tác trước với ngân hàng).
Trên đây là cập nhật chi tiết Vietinbank phí chuyển tiền đối với từng hình thức. Citinews hy vọng bài viết trên mang đến cho bạn những thông tin cần thiết để giao dịch hiệu quả.